Characters remaining: 500/500
Translation

suy nghĩ

Academic
Friendly

Từ "suy nghĩ" trong tiếng Việt có nghĩavận dụng khả năng tư duy của trí óc để tìm hiểu, giải quyết vấn đề, hay tạo ra những ý tưởng mới. Khi chúng ta "suy nghĩ", chúng ta không chỉ đơn thuần những ý tưởng còn những đánh giá, phán đoán về những thông tin chúng ta đã biết hoặc đã trải nghiệm.

Cách sử dụng từ "suy nghĩ":
  1. Suy nghĩ: Có nghĩanghĩ một cách cẩn thận sâu sắc về một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Trước khi quyết định, hãy suy nghĩvề hậu quả của ."
  2. Ăn nói thiếu suy nghĩ: Nghĩa là nói không cân nhắc kỹ lưỡng, có thể gây ra hiểu lầm hoặc tổn thương.

    • dụ: "Cậu nên cẩn thận khi phát biểu, đừng ăn nói thiếu suy nghĩ."
  3. Một vấn đề đáng phải suy nghĩ: Có nghĩamột vấn đề quan trọng cần được xem xét cân nhắc.

    • dụ: "Biến đổi khí hậu một vấn đề đáng phải suy nghĩ của toàn nhân loại."
  4. Suy đi nghĩ lại: Nghĩ nhiều lần về một vấn đề, thường để tìm ra giải pháp hoặc quyết định.

    • dụ: "Tôi đã suy đi nghĩ lại về lời mời làm việc cuối cùng quyết định từ chối."
Các biến thể của từ "suy nghĩ":
  • Suy nghĩ (động từ): Hành động tư duy.
  • Suy nghĩ (danh từ): Những ý tưởng, phán đoán người ta được từ quá trình tư duy.
  • Suy ngẫm: Một từ gần giống có nghĩasuy nghĩ một cách sâu sắc, thường liên quan đến những điều ý nghĩa trong cuộc sống.
Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa:
  • Tư duy: Hành động suy nghĩ phân tích một cách hệ thống.
  • Suy : Nghĩ về một vấn đề một cách sâu sắc, thường mang tính triết lý hơn.
  • Chiêm nghiệm: Nghĩ cảm nhận về một điều đó, thường liên quan đến cảm xúc hoặc trải nghiệm cá nhân.
Các từ liên quan:
  • Ý tưởng: Một sản phẩm của quá trình suy nghĩ.
  • Phán đoán: Kết luận hoặc đánh giá được đưa ra sau khi suy nghĩ.
  • Tri thức: Kiến thức chúng ta được qua suy nghĩ trải nghiệm.
  1. đg. Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán ý nghĩ này đi đến những phán đoán ý nghĩ khác chứa tri thức mới. Suy nghĩ kĩ. Ăn nói thiếu suy nghĩ. Một vấn đề đáng phải suy nghĩ. Suy đi nghĩ lại.

Comments and discussion on the word "suy nghĩ"